Cube chức năng
Tiếng Anh | Tiếng Việt | Sự miêu tả |
---|---|---|
CUBEKPIMEMBER | CUBEKPIMEMBER | Trả về tên, thuộc tính và thước đo chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển thị tên và thuộc tính trong ô KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc doanh số hàng quý của nhân viên, dùng để theo dõi hiệu suất của một tổ chức |
CUBEMEMBER | CUBEMEMBER | Trả về một phần tử hoặc một bộ từ khối Dùng để xác thực rằng phần tử hoặc bộ tồn tại trong khối |
CUBEMEMBERPROPERTY | CUBEMEMBERPROPERTY | Trả về giá trị của thuộc tính phần tử trong khối Dùng để xác thực rằng tên phần tử tồn tại trong khối và trả về thuộc tính được xác định cho phần tử này |
CUBERANKEDMEMBER | CUBERANKEDMEMBER | Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một bộ Dùng để trả về một hoặc các thành phần trong một bộ, chẳng hạn như nhân viên kinh doanh đứng đầu hoặc 10 học sinh đứng đầu |
CUBESET | CUBESET | Xác định một tập hợp phần tử được tính hoặc bộ bằng cách gửi một tập hợp biểu thức đến khối trên máy chủ, tạo tập hợp rồi trả tập hợp đó về Microsoft Office Excel |
CUBESETCOUNT | CUBESETCOUNT | Trả về số mục trong một tập hợp |
CUBEVALUE | CUBEVALUE | Trả về giá trị tổng hợp từ một khối |